Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đáng lẽ


[đáng lẽ]
ought to have past participle; should have past participle
Äáng lẽ ông ta chưa được thăng cấp thiếu tá, nhưng vì ông ta công tác rất tích cá»±c nên cÅ©ng được chiếu cố
He oughtn't to have been promoted to major, but he is granted the privilege because of his very great zeal; He should not
have been promoted to major, but he is granted the privilege because of his very great zeal
Äáng lẽ phải áp dụng phương pháp này từ lâu rồi
This method is long overdue
Äáng lẽ... không cần phải...
Need not have past participle
Äáng lẽ tôi không cần phải vá»™i vàng như thế
I need not have been in such a hurry



Ought to, normally


Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn

© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.